Xe GAZ 16 chỗ - GAZELLE NEXT A65R32
Xe GAZ 16 chỗ – GAZELLE NEXT A65R32 là 1 trong những mẫu xe thuộc phân khúc minibus đang được GAZ Việt Nam cung cấp tới thị trường. Là 1 thương hiệu tham gia vào phân khúc này khá muộn so với các đối thủ như : Hyundai, Ford,… GAZ Việt Nam đã phải phân tích thị trường rất kĩ trước khi đưa ra các mẫu sản phẩm để có thể cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ.
Hướng tới là 1 mẫu xe có thể vận tải hành khách chuyên nghiệp; GAZ Việt Nam đã giới thiệu tới khách hàng mẫu xe GAZELLE NEXT A65R32 – Với 2 phiên bản chính là xe GAZ 16 chỗ & xe GAZ 17 chỗ. Đi kèm với đó là rất nhiều tiện ích vượt trội, khả năng vận hành mạnh mẽ & tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu & sở hữu các dòng xe GAZ 16 chỗ & xe GAZ 17 chỗ – xin vui lòng liên hệ HOTLINE : 097 222 5682 (24/7) – Đại lý xe GAZ Bắc Việt (Hyundai Bắc Việt) để được hỗ trợ tốt nhất tại mọi thời điểm.
Thank you!
We will contact you soon.
Thank you!
We will contact you soon.
NGOẠI THẤT & NỘI THẤT
Thank you!
We will contact you soon.
Thank you!
We will contact you soon.
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Thank you!
We will contact you soon.
Thank you!
We will contact you soon.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE GAZ 16 CHỖ
KÍCH THƯỚC | A65R32.E5 | A65R32.E5II |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6.414 х 2.068 х 2.760 | |
Vệt bánh trước / sau (mm) | 1.750 / 1.560 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.745 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 2.935 | 3.14 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 4.04 | 4.6 |
Số chỗ | 17 | 16 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.776 | |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140/3400 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 320/1400-2700 | |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực trợ lực chân không, trước phanh đĩa. Sau phanh tang trống, có trang bị ABS và EBD | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc (%) | 26 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6,5 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 130 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc simili, không điều chỉnh tựa lưng | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế |
Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
Trang thiết bị lắp thêm (option) | 1. Kệ hành lý trong khoang khách | |
2. Đầu 2 DIN android đa chức năng. | ||
3. Cơ cấu hãm mở cửa sau | ||
4. Cửa lên xuống hành khách đóng mở bằng motor điện có điều khiển. |
Thank you!
We will contact you soon.
Thank you!
We will contact you soon.
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Dòng xe GAZELLE NEXT A65R32 có mấy phiên bản?
Thông số kỹ thuật xe GAZ 16 chỗ
Thông số kỹ thuật xe GAZ 17 chỗ
Đại lý bán xe GAZ 16 chỗ chính hãng ở đâu?
Chính sách bảo hành xe GAZ 16 chỗ như thế nào?
Mua xe GAZ 16 chỗ trả góp thế nào?
Mức lãi suất cho vay mua xe GAZ 16 chỗ trả góp?
Quy trình mua xe GAZ 16 chỗ trả góp?
Thank you!
We will contact you soon.
Thank you!
We will contact you soon.